Tiếng Anh 10 Unit 1 Getting Started

Bài 1

Household chores

Bạn đang xem bài: Tiếng Anh 10 Unit 1 Getting Started

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Nam: Hello, Minh.

Minh: Hi, Nam. How are you? I’m going to play football at our school stadium with a few friends this evening. Are you free to join us?

Nam: I’d love to, but I’m afraid I can’t. I’m preparing dinner.

Minh: Really? Doesn’t your mum cook?

Nam: Oh, yes. My mum usually does the cooking, but she’s working late today.

Minh: How about your sister, Lan? Does she help with the housework?

Nam: Yes. She often helps with the cooking. But she can’t help today. She’s studying for her exams.

Minh: I see. I never do the cooking. It’s my mother’s job.

Nam: Really? So how do you divide the household chores in your family?

Minh: Mum is the homemaker, so she does the chores. My dad is the breadwinner, he earns money. And we, the kids, study.

Nam: Well, in my family, we divide the housework equally – Mum usually cooks and shops for groceries: Dad cleans the house and does the heavy lifting.

Minh: What about you and your sister?

Nam: My sister does the laundry. I do the washing-up and put out the rubbish. We also help with the cooking when our mum is busy.

Minh: That sounds fair! Anyway, I have to go now. See you later.

Nam: Bye. Have fun.

1646019889 3f8s

Phương pháp giải:

Tạm dịch hội thoại:

Nam: Chào, Minh.

Minh: Chào Nam. Bạn khỏe không? Tôi sẽ chơi bóng tại sân vận động của trường chúng tôi với một vài người bạn vào tối nay. Bạn có rảnh để tham gia cùng chúng tôi không?

Nam: Tôi thích lắm, nhưng tôi sợ không thể. Tôi đang chuẩn bị bữa tối.

Minh: Thật không? Mẹ bạn không nấu ăn à?

Nam: Ồ, có. Mẹ tôi thường nấu ăn, nhưng hôm nay mẹ đi làm muộn.

Minh: Còn em gái của bạn thì sao, Lan? Em ấy có giúp việc nhà không?

Nam: Có. Em ấy thường giúp nấu ăn. Nhưng hôm nay em ấy không thể giúp được. Em ấy đang học cho các kỳ thi của mình.

Minh: Ra vậy. Tôi không bao giờ nấu ăn. Đó là công việc của mẹ tôi.

Nam: Thật không? Vậy bạn phân chia công việc nhà trong gia đình như thế nào?

Minh: Mẹ là nội trợ nên mẹ làm việc nhà. Bố tôi là trụ cột gia đình, ông ấy kiếm tiền. Và chúng tôi, những đứa trẻ, học hành.

Nam: À, trong gia đình mình chia đều công việc nhà – Mẹ thường nấu ăn và mua thực phẩm: Bố dọn dẹp nhà cửa và làm các công việc nặng nhọc.

Minh: Còn bạn và em gái bạn thì sao?

Nam: Em gái tôi giặt quần áo. Tôi rửa và đổ rác. Chúng tôi cũng giúp nấu ăn khi mẹ chúng tôi bận.

Minh: Nghe có vẻ công bằng! Dù sao tôi cũng phải đi ngay bây giờ. Hẹn gặp lại.

Nam: Tạm biệt. Chơi vui nhé.

Bài 2

2. Read the conversation again and decide whether the following statements are true (T) or false (F).

(Đọc lại bài hội thoại và quyết định xem liệu những câu sau là đúng (T) hay sai (F).)

 

T

F

1. Nam’s mother is cooking now.

 

 

2. Everybody in Nam’s family does some of the housework.

 

 

3. The children in Minh’s family don’t have to do any housework.

 

 

Lời giải chi tiết:

1. F

2. T

3. T

1. F

Nam’s mother is cooking now.

(Mẹ Nam đang nấu ăn.)

Thông tin: I’m preparing dinner….My mum usually does the cooking, but she’s working late today.

(Tôi đang chuẩn bị bữa tối…  .Mẹ tôi thường nấu ăn, nhưng hôm nay bà ấy đi làm muộn.)

2. T

Everybody in Nam’s family does some of the housework.

(Mọi người trong gia đình Nam làm một số công việc nhà.)

Thông tin: Well, in my family, we divide the housework equally – Mum usually cooks and shops for groceries: Dad cleans the house and does the heavy lifting. … My sister does the laundry. I do the washing-up and put out the rubbish. We also help with the cooking when our mum is busy.

(Trong gia đình, chúng tôi chia đều việc nhà – Mẹ thường nấu ăn và mua thực phẩm: Bố dọn dẹp nhà cửa và làm các công việc nặng nhọc. … Em gái tôi giặt giũ. Tôi rửa và đổ rác. Chúng tôi cũng giúp nấu ăn khi mẹ chúng tôi bận.)

3. T

The children in Minh’s family don’t have to do any housework.

(Các con trong gia đình Minh không phải làm bất cứ việc nhà nào.)

Thông tin: Mum is the homemaker, so she does the chores. My dad is the breadwinner, he earns money. And we, the kids, study.

(Mẹ là người nội trợ nên mẹ làm việc nhà. Bố tôi là trụ cột gia đình, ông ấy kiếm tiền. Và chúng tôi, những đứa trẻ, học tập.)

Bài 3

3. Write the verbs or phrasal verbs that are used with the nouns or noun phrases in the conversation.

(Viết các động từ hoặc cụm động từ được sử dụng với danh từ hoặc cụm danh từ trong bài hội thoại.)

 

Verbs / Phrasal verbs

Nouns / Noun phrases

1.

put out

the rubbish

2.

 

the laundry

3.

 

groceries

4.

 

the heavy lifting

5.

 

the washing up

Phương pháp giải:

– the rubbish: rác

– the laundry: công việc giặt giũ

– groceries: thực phẩm

– the heavy lifting: việc mang vác nặng

– the washing up: việc rửa chén / bát

Lời giải chi tiết:

2. do

3. shop for

4. do

5. do

1. put out – the rubbish: vứt rác

2. do – the laundty: làm công việc giặt giũ

3. shop for groceries: mua thực phẩm

4. do – the heavy lifting: làm việc mang vác nặng

5. do – the washing: rửa chén/ bát

Bài 4

4. Complete the sentences from the conversation with the correct forms of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu từ bài hội thoại với hình thức đúng của động từ trong ngoặc.)

1. I’d love to, but I’m afraid I can’t. I (prepare) __________ dinner.

2. My mum usually (do) __________ the cooking but she (work) __________ late today.

Lời giải chi tiết:

1. am preparing

2. does – is working

1. I’d love to, but I’m afraid I can’t. I am preparing dinner.

(Tôi rất thích, nhưng tôi e rằng tôi không thể. Tôi đang chuẩn bị bữa tối.)

2. My mum usually does the cooking but she is working late today.

(Mẹ tôi thường nấu ăn nhưng hôm nay mẹ đi làm muộn.)

Từ vựng

1. prepare gb

2. do the cooking1646020807

3. study for

4. divide gb

5. household chores1646020910

6. homemaker gb

7. breadwinner gb

8. equally gb

9. shop for groceries1646020994

10. do the heavy lifting1646021035

11. do the laundry 1624416151

12. do the washing up1646021086

13. put out the rubbish1646021123

Trích nguồn: THPT Đồng Hới
Danh mục: Tiếng Anh 10

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *