STT
Nội dung
Bạn đang xem bài: Mẫu báo cáo số liệu công tác người cao tuổi
Đơn vị
tính
Số liệu
II
CHĂM SÓC SỨC KHỎE
2.1
Số NCT có thẻ bảo hiểm y tế (BHYT)
Người
2.1.1
Trong đó: + BHYT được cấp
Người
2.1.2
+ BHYT tự nguyện (tự mua hoặc được hỗ trợ mua)
Người
2.3
Số nhân viên y tế được đào tạo về lão khoa
Người
2.4
Số NCT được khám sức khỏe định kỳ ít nhất 01 lần/năm (theo quy định tại Thông tư số 35/2011/TT-BYT)
Người
2.5
Số NCT được lập hồ sơ theo dõi sức khỏe (theo quy định tại Thông tư số 35/2011/TT-BYT)
Người
2.6
Số NCT được phổ biến kiến thức về chăm sóc và tự chăm sóc sức khỏe (theo quy định tại Thông tư số 35/2011/TT-BYT)
Người
2.7
Tổng kinh phí thực hiện chăm sóc sức khỏe cho NCT tại cộng đồng (Theo Thông tư số 35/2011/TT-BYT và Thông tư số 21/2011/TT-BTC)
Nghìn đồng
III
CHĂM SÓC VẬT CHẤT, BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ HỖ TRỢ NCT
3.1
Số NCT đang hưởng trợ cấp người có công với cách mạng (hàng tháng)
Người
3.2
Số NCT đang hưởng lương hưu
Người
3.3
Số NCT đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội (BHXH) hàng tháng
Người
3.4
Số NCT hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo Luật NCT
Người
3.4.1
Trong đó: NCT từ 60 đến 80 tuổi thuộc hộ nghèo, không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hằng tháng
Người
3.4.2
NCT từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng, trợ cấp XH hàng tháng
Người
3.5
Số NCT đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội (BTXH)
Người
3.5.1
Trong đó, số NCT được nhận chăm sóc tại cộng đồng
Người
3.6
Số NCT hưởng trợ cấp hàng tháng theo Luật Người khuyết tật
Người
3.7
Số cơ sở BTXH công lập có nuôi dưỡng NCT
Cơ sở
3.8
Số NCT đang được nuôi dưỡng trong cơ sở BTXH công lập
Người
3.9
Số cơ sở nuôi dưỡng NCT dân lập
Cơ sở
3.10
Số NCT được nuôi dưỡng trong cơ sở dân lập
Người
3.11
Số NCT đang phải sống trong nhà tạm, nhà dột nát
Người
IV
CHĂM SÓC TINH THẦN ĐỐI VỚI NCT
4.1
Tổng số Câu lạc bộ các loại của NCT (được cấp có thẩm quyền cho phép thành lập)
CLB
4.2
Số NCT tham gia các CLB
Người
4.3
Số xã/phường/TT có CLB Liên thế hệ Tự giúp nhau hoặc các mô hình CLB tương tự (vừa chăm sóc vừa phát huy, nhiều mảng hoạt động)
Xã/Ph/TT
4.4
Số NCT được chúc thọ, mừng thọ theo quy định
Người
4.5
Số lượt NCT được thăm hỏi, tặng quà (dịp lễ, tết hoặc khi ốm đau,…)
Lượt người
4.6
Số vụ vi phạm các hành vi bị cấm trong lĩnh vực NCT
Vụ
4.7
Số vụ vi phạm đã được xử lý
Vụ
V
PHÁT HUY VAI TRÒ NCT
5.1
Số NCT tham gia hoạt động kinh tế, tạo thu nhập
Người
5.2
Số NCT được hỗ trợ trong hoạt động kinh tế
Người
5.2.1
Trong đó: + Số NCT được hỗ trợ vay vốn sản xuất
Người
5.2.2
+ Số NCT được hỗ trợ hướng dẫn cách làm ăn, phương tiện sản xuất, tiêu thụ sản phẩm…
Người
5.3
Số NCT là chủ trang trại, cơ sở sản xuất kinh doanh, chủ hộ kinh doanh cá thể tại địa phương (có đăng ký kinh doanh, có giấy phép)
Người
5.4
Số NCT tham gia công tác xã hội (công tác Đảng, chính quyền, MTTQ và các đoàn thể, các tổ/ban hòa giải, thanh tra, an ninh, xây dựng nông thôn mới…)
Người
VI
CÁC LOẠI QUỸ ĐỐI VỚI NCT
6.1
Tổng số tiền huy động trong năm Quỹ Hội của NCT (do NCT đóng góp)
Nghìn đồng
6.2
Số xã/phường/thị trấn có Quỹ chăm sóc và phát huy vai trò NCT (Quỹ CSPHVTNCT)
Xã/Ph/TT
6.3
Số tiền Quỹ CSPHVTNCT được huy động trong năm
Nghìn đồng
6.4
Số tiền Quỹ CSPHVTNCT đã chi trong năm
Nghìn đồng
6.5
Số tiền Quỹ CSPHVT NCT dư cuối kỳ
Nghìn đồng
VII
HỘI NGƯỜI CAO TUỔI
7.1
Số huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh/TP thành lập Hội NCT
Huyện
7.2
Số huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh thành lập Ban đại diện Hội NCT
Huyện
7.3
Số xã, phường, thị trấn thành lập Hội NCT
Xã/Ph/TT
7.4
Tổng số hội viên Hội NCT
Người
7.5
Trong đó số hội viên từ 60 tuổi trở lên
Người
VIII
NỘI DUNG KHÁC
8.1
Số lớp tập huấn về công tác NCT
Lớp
8.2
Số cán bộ được tập huấn về công tác NCT trong năm
Người
Trích nguồn: THPT Đồng Hới
Danh mục: Biểu mẫu