Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 năm 2020 (Đại học Nguyễn Huệ) sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của Bộ quốc phòng, các em nhớ theo dõi link để cập nhật chi tiết thông tin nhé!
Điểm chuẩn năm 2021
Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 năm 2021
Điểm chuẩn Sĩ Quan Lục Quân 2 năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn Lục quân 2 năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 4(Quảng Trị và TT-Huế) | A00, A01 | 25.55 |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 5 | 24,05 | |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 7 | 24,35 | |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 9 | 24,80 |
Điểm chuẩn hệ cao đẳng
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | C00 | 12,00 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 15,25 | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 10,50 |
Điểm sàn (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) của trường Sĩ Quan Lục Quân 2 năm 2020 (Đại học Nguyễn Huệ) là 17 điểm.
Thông tin trường:
Trường Đại học Nguyễn Huệ hay là Trường Sĩ quan Lục quân 2 trực thuộc Bộ Quốc phòng là một trung tâm đào tạo sĩ quan chỉ huy lục quân cấp phân đội (trung đội, đại đội, tiểu đoàn) ở khu vực phía Nam, Việt Nam. Bắt đầu từ năm 1998, nhà trường được Chính phủ giao nhiệm vụ đào tạo bậc đại học quân sự. Các chuyên ngành đào tạo đại học và cao đẳng quân sự gồm: Binh chủng hợp thành; Trinh sát bộ binh; Trinh sát đặc nhiệm.
Mã tuyển sinh: LBH
Địa chỉ: Xã Tam Phước, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai.
Điện thoại: 069681107; 0613529100
Điểm chuẩn Lục Quân 2 2019 của trường:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 4(Quảng Trị và TT-Huế) | A00 | 22,85 |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 5 | A00 | 21,50 |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 7 | A00 | 21,05 |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 9 | A00 | 21,60 |
Điểm chuẩn năm 2018 Sĩ Quan Lục Quân 2:
Chi tiết điểm chuẩn của Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 2018 – Đại học Nguyễn Huệ
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 4(Quảng Trị và TT-Huế) | A00 | 21,05 |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 5 | A00 | 18,7 |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 7 | A00 | 19,3 |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 9 | A00 | 19,9 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017 Sĩ Quan Lục Quân 2
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 4(Quảng Trị và TT-Huế) | A00 | 23.5 |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 5 | A00 | 24 |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 7 | A00 | 23.25 |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 9 | A00 | 23.75 |
7860201 | Chỉ huy tham mưu lục quân | A01 | — |
Điểm chuẩn năm 2016 của Sĩ Quan Lục Quân 2:
Quân khu 4 | A00 | 22,75 |
Quân khu 5 | A00 | 22,5 |
Quân khu 7 | A00 | 21,5 |
Quân khu 9 | A00 | 21,25 |
Trên đây là điểm chuẩn Sĩ Quan Lục Quân 2 qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!
Trích nguồn: THPT Đồng Hới
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH-CĐ