Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 2021 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn 2021
Điểm chuẩn năm 2021
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Y khoa | B00 | 26,4 |
Y học dự phòng | B00 | 20,90 |
Dược học | A00 | 24,85 |
Điều dưỡng | B00 | 21,00 |
Răng – Hàm – Mặt | B00 | 26,25 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24,25 |
Dược liên thông | B00 |
Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 2019
Điểm chuẩn chính thức như sau:
Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Thái Nguyên năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 23,6 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 18,0 |
7720201 | Dược học | A00 | 21,7 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19,45 |
7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 23,4 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 21,0 |
Dược liên thông | B00 | 20,0 | |
Y đa khoa liên thông | B00 | 21,0 |
Một số thông tin trường:
Trường đại học Y dược Thái Nguyên được ra đời trên cơ sở sẵn có của Trường Y sĩ Việt Bắc, ngày 23 tháng 7 năm 1968, Hội đồng Chính phủ đã ra Quyết định số 116/CP thành lập Phân hiệu Đại học Y khoa Miền núi của Trường Đại học Y Hà Nội. Khi đó, trường đang sơ tán tại vùng rừng núi thuộc xã La Hiên, huyện Võ Nhai, tỉnh Bắc Thái nay là tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: 284 Lương Ngọc Quyến, Quang Trung, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên
Điện thoại: 0208 3852 617
Điểm chuẩn 2018
Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 22,25 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 16,75 |
7720201 | Dược học | A00 | 19,5 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 18,5 |
7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 21,9 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19,75 |
Năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 27 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 22.75 |
7720201 | Dược học | A00 | 25.25 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 23.5 |
7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 26.75 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 23.75 |
Năm 2016
Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 2016
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D720101 | Y đa khoa | 24.75 |
D720401 | Dược học | 24.5 |
D720601 | Răng – Hàm – Mặt | 24.5 |
D720302 | Y học dự phòng | 23 |
D720501 | Điều dưỡng | 22 |
Điểm chuẩn chính thức năm 2015:
Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 2015
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
D720101 | Y đa khoa | B00 | 25.5 |
D720401 | Dược học | A00 | 25 |
D720601 | Răng hàm mặt | B00 | 25 |
D720302 | Y học dự phòng | B00 | 23.75 |
D720501 | Điều dưỡng | B00 | 23.5 |
C720332 | Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm | B00 | 12 |
Chỉ tiêu tuyển sinh 2020 Đại học Y dược Thái Nguyên
Chi tiết chỉ tiêu các ngành đại học y dược thái nguyên như sau:
Ngành học | Mã | Theo xét KQ thi THPT QG | Mã tổ hợp môn |
Y học dự phòng | 7720110 | 50 | B00 |
Y khoa | 7720101 | 550 | B00 |
Dược học | 7720201 | 240 | A00 |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 70 | B00 |
Điều dưỡng | 7720301 | 300 | B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 60 | B00 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!
Trích nguồn: THPT Đồng Hới
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH-CĐ