Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa năm 2021

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường trường Đại học Phenikaa năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021

Đang cập nhật…

Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa năm 2021

Điểm chuẩn năm 2020

Tên ngành

Điểm

chuẩn

Ngôn ngữ Anh 18,25
Quản trị kinh doanh 18,05
Tài chính Ngân hàng 18,05
Kế toán 18,05
Công nghệ sinh học 17
Kỹ thuật hóa học 17
Công nghệ thông tin 19,05
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) 19,05
Công nghệ vật liệu 18
Kỹ thuật điện tử viễn thông 20
Kỹ thuật cơ điện tử 17
Kỹ thuật ô tô 18
Kỹ thuật y sinh 20,4
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 21,3
Dược học 21
Điều dưỡng 19
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
Trí tuệ nhân tạo và robot 22

Thông tin về trường:

Trường Đại học Thành Tây được đổi tên là trường Đại học Phenikaa, đây là trường đại học tư thục tại quận Hà Đông, Hà Nội, do Thủ tướng Chính phủ ký quyết định thành lập năm 2007 theo quyết định số 1368/QĐ-TTg

Mã ngành: DTA

Địa chỉ: Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội

Điện thoại: 024 6329 0358

Hotline tuyển sinh: 094.651.1010

Điểm chuẩn tuyển sinh 2020 của Đại học Phenikaa sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Xem thêm: Đại học Phenikaa tuyển sinh 2020

Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2019

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm

chuẩn

7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 17
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D07 18
7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, C01, D07 18
7340301 Kế toán A00, A01, C01, D07 18
7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 18
7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D07 16
7440301 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 16
7480101 Khoa học máy tính A00, A01, C01, D07 18
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 18
7480201-VJ Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) A00, A01, D07, D28 18
7510402 Công nghệ vật liệu A00, A01, C01, D07 16.5
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D07 16.5
7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D07 16.5
7520212 Kỹ thuật y sinh A00, A01, B00, C01 17
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01, C01, D07 17
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D07 18
7720201 Dược học A00, A02, B00, D07 20
7720301 Điều dưỡng A00, A02, B00, D07 18

Điểm chuẩn trường Đại học Thành Tây năm 2018

Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPTQG Theo kết quả học tập THPT
Dược học 7720201 A00, B00, A02, D08 14 16,5
Điều dưỡng 7720301 A00, B00; A02, D01 13 16,5
Kỹ thuật công trình xây dựng 7580201 A00, A01, D01, C01 13 16,5
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C01 13 16,5
Khoa học máy tính 7480101 13 16,5
Kế toán 7340301 13 16,5
Tài chính ngân hàng 7340201 13 16,5
Khoa học môi trường 7440301 A00, B00; A01, D01 13 16,5
Quản lý đất đai 7850103 13 16,5
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00; A01, D01 13 16,5
Lâm nghiệp 7620201 13 16,5
Luật kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01 13 16,5
Quản trị văn phòng 7340406 13 16,5
Quản trị nhân lực 7340404 13 16,5
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D66 13 16,5
Công nghệ vật liệu 7510402 00, A01, D01, C01 13 16,5

Năm 2017

như sau

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7220201 Ngôn ngữ Anh D14, D15, D66
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 15.5
7340101 Quản trị kinh doanh C01
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15.5
7340201 Tài chính – Ngân hàng C01
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 15.5
7340301 Kế toán C01
7340301 Kế toán A00; A01; D01 15.5
7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 15.5
7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 15.5
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15.5
7420201 Công nghệ sinh học D01
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 15.5
7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D01 15.5
7480101 Khoa học máy tính C01
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 15.5
7580201 Kỹ thuật xây dựng C01, D01
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 15.5
7620201 Lâm học D01
7620201 Lâm học A00; A01; B00 15.5
7720201 Dược học A02
7720201 Dược học A00; B00; D08 15.5
7720301 Điều dưỡng A02
7720301 Điều dưỡng A00; B00; D01 15.5
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15.5

Ngoài ra trường còn tiết hảnh xét tuyển học bạ với trung bình môn 6 điểm

Năm 2016

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15
7720501 Điều dưỡng A00; B00; D01 15
7720401 Dược học A00; B00. D07. D08 15
7620201 Lâm nghiệp A00; A01; B00 15
7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01 15
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 15
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 15
7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D01 15
7420201 Công nghệ sinh học A00; A001; B00 15
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 15
7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 15
7340301 Kế toán A00; A01; D01 15
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 15

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Phenikaa qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!

Trích nguồn: THPT Đồng Hới
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH-CĐ

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *