Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2020 sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Điềm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2020

diem chuan dai hoc sai gon 1 rs650
diem chuan dai hoc sai gon 2 rs650

Thông tin trường

Trường Đại học Sài Gòn được thành lập theo Quyết định số 478/QĐ-TTg ngày 25/04/2007 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Đại học Sài Gòn là cơ sở giáo dục Đại học công lập trực thuộc UBND TP. Hồ Chí Minh và chịu sự quản lý Nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Sài Gòn là trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực. Đại học Sài Gòn đào tạo từ trình độ cao đẳng, đại học và sau đại học. Đại học Sài Gòn đào tạo theo 2 phương thức: chính quy và không chính quy (vừa làm vừa học, liên thông). Tốt nghiệp Đại học Sài Gòn người học được cấp các bằng cấp: cử nhân, kỹ sư, thạc sỹ..

Trụ sở chính: 273 An Dương Vương – Phường 3 – Quận 5

Điện thoại: (84-8) 38.354409 – 38.352309

Fax: (84-8) 38.305568

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2019

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm trúng tuyển
Quản lý giáo dục 7140114 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 18.3
Quản lý giáo dục 7140114 Ngữ văn, Toán, Địa lí 19.3
Thanh nhạc 7210205 Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc 20.5
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) 7220201 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 22.66
Tâm lí học 7310401 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.65
Quốc tế học 7310601 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.43
Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) 7310630 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 20.5
Thông tin – Thư viện 7320201 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 17.5
Ngữ văn, Toán, Địa lí 17.5
Quản trị kinh doanh 7340101 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 20.71
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 21.71
Kinh doanh quốc tế 7340120 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 22.41
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 23.41
Tài chính – Ngân hàng 7340201 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.64
Ngữ văn, Toán, Vật lí 20.64
Kế toán 7340301 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.94
Ngữ văn, Toán, Vật lí 20.94
Quản trị văn phòng 7340406 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 20.16
Ngữ văn, Toán, Địa lí 21.16
Luật 7380101 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 18.95
Ngữ văn, Toán, Lịch sử 19.95
Khoa học môi trường 7440301 Toán, Vật lí, Hóa học 15.05
Toán, Hóa học, Sinh học 16.05
Toán ứng dụng 7460112 Toán, Vật lí, Hóa học 17.45
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 16.45
Kỹ thuật phần mềm 7480103 Toán, Vật lí, Hóa học 20.46
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 20.46
Công nghệ thông tin 7480201 Toán, Vật lí, Hóa học 20.56
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 20.56

Công nghệ thông tin

(chương trình chất lượng cao)

7480201CLC Toán, Vật lí, Hóa học 19.28
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 19.28
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 7510301 Toán, Vật lí, Hóa học 19.5
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 18.5
Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông 7510302 Toán, Vật lí, Hóa học 18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 17
Công nghệ kĩ thuật môi trường 7510406 Toán, Vật lí, Hóa học 15.1
Toán, Hóa học, Sinh học 16.1
Kĩ thuật điện 7520201 Toán, Vật lí, Hóa học 17.8
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 16.8
Kĩ thuật điện tử – viễn thông 7520207 Toán, Vật lí, Hóa học 16.7
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 15.7
Nhóm ngành đào tạo giáo viên
Giáo dục Mầm non 7140201 Ngữ văn, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc 22.25
Giáo dục Tiểu học 7140202 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.95
Giáo dục chính trị 7140205 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 18
Ngữ văn, Toán, Lịch sử 18
Sư phạm Toán học 7140209 Toán, Vật lí, Hóa học 23.68
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 22.68
Sư phạm Vật lí 7140211 Toán, Vật lí, Hóa học 22.34
Sư phạm Hóa học 7140212 Toán, Vật lí, Hóa học 22.51
Sư phạm Sinh học 7140213 Toán, Hóa học, Sinh học 19.94
Sư phạm Ngữ văn 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 21.25
Sư phạm Lịch sử 7140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 20.88
Sư phạm Địa lí 7140219 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 21.91
Ngữ văn, Toán, Địa lí 21.91
Sư phạm Âm nhạc 7140221 Ngữ văn, Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu 18
Sư phạm Mĩ thuật 7140222 Ngữ văn, Hình họa, Trang trí 19.25
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 23.13
Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 Toán, Vật lí, Hóa học 18.05
Toán, Hóa học, Sinh học 18.05
Sư phạm Lịch sử – Địa lí 7140249 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 18.25

Điểm chuẩn năm 2018của Đại học Sài Gòn

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140114 Quản lý giáo dục C04 18.5
7140114 Quản lý giáo dục D01 17.5
7210205 Thanh nhạc N02 20.75
7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 20.78
7310401 Tâm lý học D01 18.5
7310601 Quốc tế học D01 18.45
7310630 Việt Nam học C00 19.5
7320201 Thông tin – thư viện C04, D01 16.2
7340101 Quản trị kinh doanh A01 19.58
7340101 Quản trị kinh doanh D01 18.58
7340120 Kinh doanh quốc tế D01 18.98
7340120 Kinh doanh quốc tế A01 19.98
7340201 Tài chính – Ngân hàng C01 18.28
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01 17.28
7340301 Kế toán D01 17.96
7340301 Kế toán C01 18.96
7340406 Quản trị văn phòng D01 19.29
7340406 Quản trị văn phòng C04 20.29
7380101 Luật D01 19.15
7380101 Luật C03 20.15
7440301 Khoa học môi trường A00 15
7440301 Khoa học môi trường B00 16
7460112 Toán ứng dụng A00 16.34
7460112 Toán ứng dụng A01 15.34
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 16.54
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 18.29
7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A00, A01 16.53
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 18.2
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 17.2
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 16.3
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A01 15.3
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 15.1
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00 16.1
7520201 Kỹ thuật điện A00 16.3
7520201 Kỹ thuật điện A01 15.3
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 16.65
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A01 15.65
7140201 Giáo dục Mầm non M01 22
7140202 Giáo dục Tiểu học D01 19
7140205 Giáo dục Chính trị C03, D01 18
7140209 Sư phạm Toán học A00 21.29
7140209 Sư phạm Toán học A01 20.29
7140211 Sư phạm Vật lý A00 20.3
7140212 Sư phạm Hoá học A00 20.66
7140213 Sư phạm Sinh học B00 18
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 20.88
7140218 Sư phạm Lịch sử C00 18.13
7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04 20.38
7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 20
7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 18
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 20.95

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn năm 2017

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2017

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140114 Quản lý giáo dục C04 20.75
7140114 Quản lý giáo dục D01 19.75
7210205 Thanh nhạc N02 20.75
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24
7220201 Ngôn ngữ Anh N1
7310401 Tâm lý học D01 20.75
7310601 Quốc tế học D01 21.75
7310601 Quốc tế học N1
7310630 Việt Nam học C00 23
7320201 Thông tin – thư viện C04, D01 18
7340101 Quản trị kinh doanh A01 22.25
7340101 Quản trị kinh doanh D01 21.25
7340201 Tài chính – Ngân hàng C01 21
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01 20
7340301 Kế toán C01 21.75
7340301 Kế toán D01 20.75
7340406 Quản trị văn phòng C04 22.25
7340406 Quản trị văn phòng D01 21.25
7380101 Luật C03 23
7380101 Luật D01 22
7440301 Khoa học môi trường A00 18
7440301 Khoa học môi trường B00 19
7460112 Toán ứng dụng A00 19.5
7460112 Toán ứng dụng A01 18.5
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 22
7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A00, A01
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 21.25
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 20.25
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 20
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A01 19
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 18
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00 19
7520201 Kỹ thuật điện A00 20.75
7520201 Kỹ thuật điện A01 19.75
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 19.25
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A01 18.25
7140201 Giáo dục Mầm non M01 22.5
7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22
7140205 Giáo dục Chính trị C03, D01 18.5
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01
7140211 Sư phạm Vật lý A00
7140212 Sư phạm Hoá học A00
7140213 Sư phạm Sinh học B00
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00
7140218 Sư phạm Lịch sử C00
7140219 Sư phạm Địa lý C00
7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 20.75
7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 16.5
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01

Điểm chuẩn năm 2016

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2016

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
51140216 Sư phạm Kinh tế gia đình. C02 16
51140216 Sư phạm Kinh tế gia đình. D01 15.25
51140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp. B03; D01 15
51140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp. D01 15.5
51140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp. C01 18.5
0 Các ngành đào tạo cao đẳng 0
7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A01 18
7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00 19.25
7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A01 18
7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00 20
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00 17.5
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 18
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A01 18
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00 19.25
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 18.25
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 20.25
7480201 Công nghệ thông tin A01 25.75
7480201 Công nghệ thông tin A00 25.5
7460112 Toán ứng dụng A01 20.5
7460112 Toán ứng dụng A00 22.75
7440301 Khoa học môi trường A00; B00 16.25
7380101 Luật D01 25.25
7380101 Luật C03 27
7340406 Quản trị văn phòng D01 26.5
7340406 Quản trị văn phòng C04 26.5
7340301 Kế toán D01 21.25
7340301 Kế toán C01 26.25
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01 21
7340201 Tài chính – Ngân hàng C01 25
7340101 Quản trị kinh doanh A01 24.25
7340101 Quản trị kinh doanh D01 22.5
7320202 Khoa học thư viện C04; D01 16
7310401 Tâm lý học D01 17.5
7220212 Quốc tế học D01 22.25
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25
7220113 Việt Nam học C00 16.75
7210205 Thanh nhạc N02 19.75
7140231B Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) D01 24.25
7140231A Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT) D01 28.5
7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 17.25
7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 18.5
7140219B Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) C04 24.25
7140219B Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) C00; C04 23.25
7140219A Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) C00; C04 26
7140218B Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) C00 20.25
7140218A Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) C00 21.75
7140217B Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) C00 22.5
7140217A Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) C00 26.25
7140213B Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) B00 23.5
7140213A Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) B00 26
7140212B Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) A00 26.5
7140212A Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) A00 29.5
7140211B Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) A00 28.5
7140211A Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) A00 30.25
7140209B Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) A00; A01 29.75
7140209A Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) A01 30.5
7140209A Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) A00 31.75
7140205B Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) C03; D01 16
7140205A Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) C03; D01 16
7140202 Giáo dục Tiểu học D01 18.5
7140201 Giáo dục Mầm non M01 22
7140114 Quản lý giáo dục C04 18.25
7140114 Quản lý giáo dục D01 16.25
0 Các ngành đào tạo đại học 0

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Đại học Sài Gòn

chi tieu tuyen sinh dai hoc sai gon 2020 rs650

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Sài Gòn qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!

Trích nguồn: THPT Đồng Hới
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH-CĐ

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *