Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2021 sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2021

diem chuan dai hoc an giang 2021 rs650

Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021

Thông tin trường:

Trường Đại học An Giang được thành lập trên cơ sở Trường CĐ Sư phạm An Giang, theo Quyết định số 241/1999/QĐ- TTg ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ, là cơ sở đào tạo công lập trong hệ thống các trường ĐH tại Việt Nam. Trường đang thực hiện sứ mạng là “Trung tâm đào tạo nhân lực đa ngành, đa trình độ, đáp ứng nhu cầu học tập của cộng đồng dân cư tỉnh An Giang và vùng ĐBSCL; NCKH và ứng dụng công nghệ đáp ứng yêu cầu phát triển KT-XH của địa phương, của cả nước trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế

Địa chỉ: Số 18 Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, TP Long Xuyên – Tỉnh An Giang

Điện Thoại: +84 296 6256565 – Fax: +84 296 3842560

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học An Giang các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2019

1. Phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh: 

Thí sinh đạt tổng điểm của 3 phần thi tối thiểu là 600 điểm. Lưu ý: Phương thức này chỉ áp dụng đối với các ngành trình độ đại học ngoài khối ngành đào tạo giáo viên.

2. Phương thức sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12): 

– Trường nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh có hạnh kiểm đạt loại khá trở lên và tổng điểm cuối năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt điểm tối thiểu như sau:

diem nhan ho so xet tuyen dai hoc an giang 2019 rs650
3. Phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia 2019: 

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140201 Giáo dục Mầm non M02, M03, M05, M06 18
7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 18
7140205 Giáo dục Chính trị C00, C13, D01, D66 18
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 18
7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, C01, D01 18
7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01, C05 18
7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, C02, D07 18
7140213 Sư phạm Sinh học B00, B03, B04, D08 18
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18
7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D09, D14 18
7140219 Sư phạm Địa lý A09, C00, C04, D10 18
7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 18
7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D14 16
7229001 Triết học A01, C00, C01, D01 14
7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 14
7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, C15, D01 15.75
7310630 Việt Nam học A01, C00, C04, D01 19
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C15, D01 19
7340115 Marketing A00, A01, C15, D01 17.5
7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, C15, D01 17
7340301 Kế toán A00, A01, C15, D01 17.5
7380101 Luật A01, C00, C01, D01 17.5
7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, A18, B00 14
7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, A18, B00 14
7440112 Hoá học A00, B00, C02, D07 14
7460112 Toán ứng dụng A00, A01, C01, D01 14
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, C01, D01 14
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 15.5
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, A18, B00 14
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, A18, B00 14
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, A18, B00 14
7620105 Chăn nuôi A00, A01, A18, B00 14
7620110 Khoa học cây trồng A00, A01, A18, B00 14
7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, A18, B00 14
7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, A18, B00 14
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, A01, A18, B00 14
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, A18, B00 14
51140201 Giáo dục Mầm non M02, M03, M05, M06 16
51140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 16
51140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T03, T05 16
51140221 Sư phạm Âm nhạc N00, N01 16
51140222 Sư phạm Mỹ thuật H01, H05, H06, H08 16
51140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 16

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học An Giang 2019

– Đối với các ngành trình độ đại học ngoài các ngành đào tạo giáo viên: Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt ít nhất 13 điểm. 

– Đối với các ngành đào tạo giáo viên (cả đại học và cao đẳng): Áp dụng ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố (dự kiến trước ngày 21/7/2019).

* Lưu ý: Ở phương thức này, thí sinh điều chỉnh nguyện vọng theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo (trên phần mềm hoặc tại địa điểm đăng ký dự thi THPT quốc gia) từ ngày 22/7/2019. Thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2019 có thể liên hệ địa điểm đăng ký dự thi THPT quốc gia để được hướng dẫn cách thức điều chỉnh nguyện vọng.

Điểm chuẩn chính thức sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố!

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2018

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140201 Giáo dục Mầm non M00 19,25
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 20,25
7140205 Giáo dục Chính trị C19, D66 17
7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01 17
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 17
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 17
7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 17
7140213 Sư phạm Sinh học B00 17
7140217 Sư phạm Ngữ văn D01, D14, D15 17
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 17
7140218 Sư phạm Lịch sử C19, C20, D14 17,5
7140218 Sư phạm Lịch sử C00 17,5
7140219 Sư phạm Địa lý A00, C04 17,5
7140219 Sư phạm Địa lý C00 17,5
7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01 18
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 18
7220201 Ngôn ngữ Anh A01 16,75
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 16,75
7229001 Triết học A01, C00,C01, D01 14,5
7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 16,5
7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01 15,5
7310630 Việt Nam học A00; A01; D01 19
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 16,75
7340115 Marketing A00; A01; D01 14,75
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 14,75
7340301 Kế toán A00; A01; D01 16,5
7380101 Luật A01, C01 18
7380101 Luật C00; D01 18
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 14
7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00 14
7440112 Hoá học A00, B00 14
7460112 Toán ứng dụng A00, A01 14
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 16
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00 14
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 14
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00 15,5
7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00 14
7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00 14
7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00 15
7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 14
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; A01; B00 14
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 14
51140201 Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) M00 18
51140202 Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) A00; A01; C00; D01 17
51140206 Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng) T00 15
51140221 Sư phạm Âm nhạc (hệ cao đẳng) N00 15
51140222 Sư phạm Mỹ thuật (hệ cao đẳng) H00 15
51140231 Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng) D01 15
51140231 Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng) A01 15

Điểm chuẩn Đại học An Giang Năm 2017

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140201 Giáo dục Mầm non M00 18.75
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 22.75
7140205 Giáo dục Chính trị C19, D66
7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01 19.5
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 15.5
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 16
7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 15.75
7140213 Sư phạm Sinh học B00 16.25
7140217 Sư phạm Ngữ văn D01, D14, D15
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 18
7140218 Sư phạm Lịch sử C19, C20, D14
7140218 Sư phạm Lịch sử C00 18
7140219 Sư phạm Địa lý A00, C04
7140219 Sư phạm Địa lý C00 19.5
7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 19
7220201 Ngôn ngữ Anh A01
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 18.75
7229001 Triết học A01, C00,C01, D01
7229030 Văn học C00, D01, D14, D15
7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01 16.75
7310630 Việt Nam học A00; A01; D01 21
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18.5
7340115 Marketing A00; A01; D01
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 17.75
7340301 Kế toán A00; A01; D01 18.25
7380101 Luật A01, C01
7380101 Luật C00; D01 21.25
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 15.5
7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00
7440112 Hoá học A00, B00
7460112 Toán ứng dụng A00, A01
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 15.5
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 17
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 15.5
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00 17
7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00 15.5
7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00 15.5
7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00 17
7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 15.75
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; A01; B00 15.5
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 15.75
51140201 Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) M00 16
51140202 Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) A00; A01; C00; D01 17.25
51140206 Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng) T00 15.75
51140221 Sư phạm Âm nhạc (hệ cao đẳng) N00 18
51140222 Sư phạm Mỹ thuật (hệ cao đẳng) H00 18.25
51140231 Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng) D01 14
51140231 Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng) A01

Điểm chuẩn Đại học An Giang Điểm chuẩn năm 2016

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
51140231 Sư phạm Tiếng Anh. D01 15
51140222 Sư phạm Mỹ thuật. H00
51140221 Sư phạm Âm nhạc. N00 15.25
51140206 Giáo dục Thể chất. T00 10.75
51140202 Giáo dục Tiểu học. A00; A01; C00; D01 12
51140201 Giáo dục Mầm non. M00 12
7140201 Giáo dục Mầm non M00 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 15
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00 15
7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 15
7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00 16
7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00 15
7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00 15
7540101 Công nghệ thực phẩm* A00; A01; B00 15
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 15
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 16
7380101 Luật C00; D01 17
7340301 Kế toán A00; A01; D01 15
7340203 Tài chính Doanh nghiệp A00; A01; D01 15
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15
7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 18
7220113 Việt Nam học A01; C00; D01 16
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 22
7140219 Sư phạm Địa lý C00 15.25
7140218 Sư phạm Lịch sử C00 15.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 17
7140213 Sư phạm Sinh học B00 15
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00 15
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 15
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 15.5
7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01 16
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 16.5

Chỉ tiêu Đại học An Giang năm 2020

Chi tiết như sau:

chi tieu tuyen sinh dai hoc an giang 2020 anh 1 rs650
chi tieu tuyen sinh dai hoc an giang 2020 anh 2 rs650

Trên đây là điểm chuẩn Đại học An Giang qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!

Trích nguồn: THPT Đồng Hới
Danh mục: Điểm chuẩn ĐH-CĐ

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *