Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc – Tên Hàn Quốc của bạn là gì

Đánh Giá

9.5

100

Dịch tên tiếng việt sang tiếng hàn hay nhất và rất chuẩn.

Bạn đang xem bài: Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc – Tên Hàn Quốc của bạn là gì

User Rating: 4.65 ( 1 votes)

Ngày nay tiếng Hàn đang dần trở lên phổ biến, nhiều bạn theo học tiếng Hàn và muốn sang Hàn học tập, làm việc.  Nhiều bạn muốn biết tên Hàn Quốc của mình là gì? Và cách dịch tên tiếng việt sang tiếng hàn như thế nào? Vậy mời các bạn hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây.

Video hướng dẫn dịch tên tiếng việt sang hàn

Dưới đây duhocmyau chia sẻ đến các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc, tên Hàn Quốc của bạn là gì? Mời các bạn cùng theo dõi.

Dịch họ từ tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc

Trần 진 – Jin
Nguyễn 원 – Won
려 – Ryeo
Võ, Vũ 우 – Woo
Vương 왕 – Wang
Phạm 범 – Beom
이 – Lee
Trương 장 – Jang
Hồ 호 – Ho
Dương 양- Yang
Hoàng/Huỳnh 황 – Hwang
Phan 반 –  Ban
Đỗ/Đào 도 – Do
Trịnh/ Đinh/Trình 정 – Jeong
Cao 고 – Ko(Go)
Đàm 담 – Dam

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc – Tên Hàn Quốc của bạn là gìDịch các họ khác, tên đệm và tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc

Dưới đây là bảng tra cứu dịch tên tiếng hàn sang tiếng việt :

Ái Ae (애)
An Ahn (안)
Anh, Ánh Yeong (영)
Bách Baek/ Park (박)
Bân Bin(빈)
Bàng Bang (방)
Bảo Bo (보)
Bích Pyeong (평)
Bùi Bae (배)
Cẩm Geum/ Keum (금)
Cam Kaem(갬)
Căn Geun (근)
Cao Ko/ Go (고)
Cha Cha (차)
Châu, Chu Joo (주)
Chí Ji (지)
Chung Jong(종)
Ku/ Goo (구)
Cung Gung/ Kung (궁)
Cường, Cương Kang (강)
Cửu Koo/ Goo (구)
Đắc Deuk (득)
Đại Dae (대)
Đàm Dam (담)
Đăng, Đặng Deung (등)
Đạo, Đào, Đỗ Do (도)
Đạt Dal (달)
Diên Yeon (연)
Điệp Deop (덮)
Diệp Yeop (옆)
Đoàn Dan (단)
Doãn Yoon (윤)
Đông, Đồng Dong (동)
Đức Deok (덕)
Dũng Yong (용)
Dương Yang (양)
Duy Doo (두)
Gia Ga(가)
Giang, Khánh, Khang, Khương Kang (강)
Giao Yo (요)
Hà, Hàn, Hán Ha (하)
Hách Hyeok (혁)
Hải Hae (해)
Hàm Ham (함)
Hân Heun (흔)
Hạnh Haeng (행)
Hạo, Hồ, Hào, Hảo Ho (호)
Hi, Hỷ Hee (히)
Hiền, Huyền Hyeon (현)
Hiến Heon (헌)
Hiển Hun (훈)
Hiếu Hyo (효)
Hinh Hyeong (형)
Hoa Hwa (화)
Hoài Hoe (회)
Hoan Hoon (훈)
Hoàn Hwan (환)
Hoàng, Huỳnh Hwang (황)
Hồng Hong (홍)
Hứa Heo (허)
Húc Wook (욱)
Huế, Huệ Hye (혜)
Hưng, Hằng Heung (흥)
Hương Hyang (향)
Hường Hyeong (형)
Hựu, Hữu Yoo (유)
Huy Hwi (회)
Khắc Keuk (극)
Khải, Khởi Kae/ Gae (개)
Khoa Gwa (과)
Khổng Gong/ Kong (공)
Khuê Kyu (규)
Kiện Geon (건)
Kiên Gun (근)
Kiệt Kyeol (결)
Kiều Kyo (교)
Kim Kim (김)
Kính, Kinh Kyeong (경)
Kỳ, Kỷ, Cơ Ki (기)
Lã, Lữ Yeo (여)
La Na (나)
Lại Rae (래)
Lam Ram람)
Lâm Rim (림)
Lan Ran (란)
Lạp Ra (라)
Lê, Lệ Ryeo려)
Liên Ryeon (련)
Liễu Ryu (류)
Lỗ No (노)
Lợi Ri (리)
Long Yong (용)
Lục Ryuk/ Yuk (육)
Lương Ryang (량)
Lưu Ryoo (류)
Lý, Ly Lee (리)
Ma (마)
Mai Mae (매)
Mẫn Min (민)
Mạnh Maeng (맹)
Mao Mo (모)
Mậu Moo (무)
Mĩ, Mỹ, My Mi (미)
Miễn Myun (뮨)
Minh Myung (뮹)
Na Na (나)
Nam Nam (남)
Nga Ah (아)
Ngân Eun (은)
Nghệ Ye (예)
Nghiêm Yeom (염)
Ngộ Oh (오)
Ngọc Ok (억)
Nguyên, Nguyễn Won (원)
Nguyệt Wol (월)
Nhân In (인)
Nhi Yi (이)
Nhiếp Sub (섶)
Như Eu (으)
Ni Ni (니)
Ninh Nyeong (녕)
Nữ Nyeo (녀)
Oanh Aeng (앵)
Phạm Beom (범)
Phan Ban (반)
Phát Pal (팔)
Phi Bi (비)
Phong Pung/ Poong (풍)
Phúc, Phước Pook (푹)
Phùng Bong (봉)
Phương Bang (방)
Quách Kwak (곽)
Quân Goon/ Kyoon (균)
Quang Gwang (광)
Quốc Gook (귝)
Quyền Kwon (권)
Quyên Kyeon (견)
Sắc Se (새)
Sơn San (산)
Tạ Sa (사)
Tại, Tài, Trãi Jae (재)
Tâm, Thẩm Sim (심)
Tân, Bân Bin빈)
Tấn, Tân Sin (신)
Thạch Taek (땍)
Thái Tae (대)
Thăng, Thắng Seung (승)
Thang Sang (상)
Thành, Thịnh Seong (성)
Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh Jeong (정)
Thảo Cho (초)
Thất Chil (칠)
Thế Se (새)
Thị Yi (이)
Thích, Tích Seok (석)
Thiện, Tiên Seon (선)
Thiên, Toàn Cheon (천)
Thiều Seo (đọc là Sơ) (서)
Thời, Thủy, Thy Si(시)
Thôi Choi(최)
Thông, Thống Jong (종)
Thư, Thùy, Thúy, Thụy Seo (서)
Thu Su(수)
Thừa Seung (승)
Thuận Soon (숭)
Thục Sook/ Sil(실)
Thương Shang (상)
Thủy Si (시)
Tiến Syeon (션)
Tiệp Seob (섭)
Tiết Seol (설)
Tín, Thân Shin (신)
Tô, Tiêu So (소)
Tố Sol (솔)
Tôn, Không Son (손)
Tống Song (숭)
Trà Ja (자)
Trác Tak (닥)
Trần, Trân, Trấn Jin (진)
Trang, Trường Jang (장)
Trí Ji (지)
Trúc Juk (즉)
Trương Jang(장)
Soo (수)
Từ Suk(숙)
Tuấn, Xuân Joon/ Jun(준)
Tương Sang(상)
Tuyên Syeon (션)
Tuyết Syeol (셜)
Văn Moon/ Mun(문)
Vân Woon (윤)
Vi, Vy Wi (위)
Viêm Yeom (염)
Việt Meol (멀)
Võ, Vũ Woo(우)
Vương Wang (왕)
Xa Ja (자)
Xương Chang (장)
Yến Yeon (연)

Dựa vào bảng dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc ở trên các bạn sẽ biết tên Hàn Quốc của bạn là gì? Ví dụ:

Tên của bạn là Nguyễn Văn Việt thì tên Hàn Quốc được dịch sang sẽ là:  Won Mun Meol.

Tên là Trần Tuấn Thái thì tên Hàn Quốc sẽ là: Jin Joon Tae

Trên đây duhocmyau đã chia sẻ đến các bạn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc để các bạn có thể biết tên Hàn Quốc của bạn là gì? Chúc các bạn luôn vui vẻ. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này.

Trích nguồn: THPT Đồng Hới
Danh mục: Blog

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *