Bài 2 trang 41 tập bản đồ Lịch sử 10
Đề bài
Hoàn thành bảng thống kê sau:
Bạn đang xem bài: Bài 2 trang 41 tập bản đồ Lịch sử 10
STT |
Sự kiện |
Địa điểm |
Thời gian |
1 |
Khởi nghĩa Phan Bá Vành |
|
|
2 |
Khởi nghĩa Cao Bá Quát |
|
|
3 |
Khởi nghĩa Lê Văn Khôi |
|
|
4 |
Khởi nghĩa Nông Văn Vân |
|
|
5 |
Khởi nghĩa của người Mường ở Hòa Bình và Tây Thanh Hóa |
|
|
6 |
Khởi nghĩa của người Khơme. |
|
|
Phương pháp giải – Xem chi tiết
Xem lại mục 2. Phong trào đấu tranh của nhân dân và binh lính, mục 3. Đấu tranh của các dân tộc ít người
Lời giải chi tiết
STT |
Sự kiện |
Địa điểm |
Thời gian |
1 |
Khởi nghĩa Phan Bá Vành |
Nam Định, Thái Bình, Hải Dương |
1821 – 1827 |
2 |
Khởi nghĩa Cao Bá Quát |
Hà Tây |
1854 – 1855 |
3 |
Khởi nghĩa Lê Văn Khôi |
Gia Định |
1833 – 1835 |
4 |
Khởi nghĩa Nông Văn Vân |
Cao Bằng |
1833 – 1835 |
5 |
Khởi nghĩa của người Mường ở Hòa Bình và Tây Thanh Hóa |
Hòa Bình, Thanh Hóa |
1832 – 1838 |
6 |
Khởi nghĩa của người Khơme |
Tây Nam Kì |
1840 – 1848 |
THPT Đồng Hới
Trích nguồn: THPT Đồng Hới
Danh mục: Lịch sử 10